Từ điển Thiều Chửu
儻 - thảng
① Thảng. Thích thảng 倜儻 lỗi lạc. ||② Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng 倘, như thảng lai chi vật 倜來之物 vật đến bỗng dưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儻 - thảng
Vẻ chán nản — Hoặc giả. Dùng như chữ Thảng 倘 — Thình lình. Td: Thảng lai ( tới thình lình ).